Đọc nhanh: 势不两立 (thế bất lưỡng lập). Ý nghĩa là: không đội trời chung; không thể cùng tồn tại.
势不两立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
指敌对的事物不能同时存在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势不两立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
势›
立›
một sống một chết; một mất một còn
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
tình bạn sâu sắctình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ)
thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
tam vị nhất thể; một thể ba ngôi (đạo cơ đốc chỉ cha, con và thánh thần); ba ngôi; tam nhất
thân như ruột thịt (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
tình như thủ túc; như tình anh em