Đọc nhanh: 辅车相依 (phụ xa tướng y). Ý nghĩa là: nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết.
辅车相依 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
《左传》僖公五年:'谚所谓辅车相依、唇亡齿寒者,其虞虢之谓也' (辅:颊骨;车:牙床) 比喻两者关系密切,互相依存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅车相依
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 我 跟 他 在 火车 上 相遇
- Tôi tình cờ gặp anh ấy trên tàu hỏa.
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
相›
车›
辅›