Đọc nhanh: 情同骨肉 (tình đồng cốt nhụ). Ý nghĩa là: thân như ruột thịt (thành ngữ); tình bạn sâu sắc.
情同骨肉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân như ruột thịt (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
as close as flesh and bones (idiom); deep friendship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情同骨肉
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 情同骨肉
- tình như ruột thịt.
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
情›
⺼›
肉›
骨›