Đọc nhanh: 相依为命 (tướng y vi mệnh). Ý nghĩa là: sống dựa vào nhau; nương tựa lẫn nhau.
相依为命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống dựa vào nhau; nương tựa lẫn nhau
互相依靠着生活,谁也离不开谁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相依为命
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他们 的 行为 与 规定 相应
- Hành động của họ phù hợp với quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
依›
命›
相›