Đọc nhanh: 两立 (lưỡng lập). Ý nghĩa là: cả hai cùng tồn tại. Ví dụ : - 势不两立。 tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
两立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai cùng tồn tại
两个方面同时并存
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 每个 案件 都 有 对立 的 两造
- Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
立›