Đọc nhanh: 情逾骨肉 (tình du cốt nhụ). Ý nghĩa là: tình bạn sâu sắc, tình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ).
情逾骨肉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình bạn sâu sắc
deep friendship
✪ 2. tình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ)
feelings deeper than for one's own flesh and blood (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情逾骨肉
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 情同骨肉
- tình như ruột thịt.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 病情 逾发 严重 了
- Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
⺼›
肉›
逾›
骨›