情逾骨肉 qíng yú gǔròu
volume volume

Từ hán việt: 【tình du cốt nhụ】

Đọc nhanh: 情逾骨肉 (tình du cốt nhụ). Ý nghĩa là: tình bạn sâu sắc, tình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "情逾骨肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

情逾骨肉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tình bạn sâu sắc

deep friendship

✪ 2. tình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ)

feelings deeper than for one's own flesh and blood (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情逾骨肉

  • volume volume

    - 亲如骨肉 qīnrúgǔròu

    - thân như ruột thịt

  • volume volume

    - 骨肉至亲 gǔròuzhìqīn

    - tình thân cốt nhục

  • volume volume

    - 亲生骨肉 qīnshēnggǔròu

    - anh em ruột thịt

  • volume volume

    - 骨肉之情 gǔròuzhīqíng

    - tình cốt nhục

  • volume volume

    - 情同骨肉 qíngtónggǔròu

    - tình như ruột thịt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zhū de 骨架 gǔjià 而且 érqiě 瘦肉率 shòuròulǜ hěn gāo

    - Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 逾发 yúfā 严重 yánzhòng le

    - Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide tài 突然 tūrán 一时间 yīshíjiān méi le 主心骨 zhǔxīngǔ

    - sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dòu , Yú
    • Âm hán việt: Du ,
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMN (卜人一弓)
    • Bảng mã:U+903E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao