Đọc nhanh: 不共戴天 (bất cộng đái thiên). Ý nghĩa là: không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc.
不共戴天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
《礼记·曲礼上》:"父之仇,弗与共戴天"不跟仇敌在一个天底下生存形容仇恨极深
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不共戴天
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
共›
天›
戴›
thù sâu hận lớn; thù sâu oán nặng; căm thù sâu sắc
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
một sống một chết; một mất một còn
hận thù không thể thay đổiđể ăn thịt của ai đó và ngủ trên da của họ (thành ngữ); thề trả thù ai đócó gan của ai đó cho quần tất
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
đánh nhau xong mới thành bằng hữu
tình như thủ túc; như tình anh em
thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
trở thành bạn thân
tình cảm anh em
bạn vong niên
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít