Đọc nhanh: 势家 (thế gia). Ý nghĩa là: thế gia; gia đình có thế lực.
势家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế gia; gia đình có thế lực
有势力的家庭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势家
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
- 她 的 气势 吸引 了 大家
- Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
- 这家 公司 发挥 了 技术 优势
- Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
家›