Đọc nhanh: 唇亡齿寒 (thần vong xỉ hàn). Ý nghĩa là: môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết.
唇亡齿寒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
嘴唇没有了,牙齿就会觉得冷比喻关系密切,利害相关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇亡齿寒
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
唇›
寒›
齿›