Đọc nhanh: 势不可当 (thế bất khả đương). Ý nghĩa là: không thể cưỡng lại (thành ngữ); một lực lượng không thể cưỡng lại.
势不可当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể cưỡng lại (thành ngữ); một lực lượng không thể cưỡng lại
impossible to resist (idiom); an irresistible force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势不可当
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
势›
可›
当›
khó kìm lạikhông thể ngăn cản
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
xem 勢不可當 | 势不可当