势不可当 shì bùkě dāng
volume volume

Từ hán việt: 【thế bất khả đương】

Đọc nhanh: 势不可当 (thế bất khả đương). Ý nghĩa là: không thể cưỡng lại (thành ngữ); một lực lượng không thể cưỡng lại.

Ý Nghĩa của "势不可当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

势不可当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể cưỡng lại (thành ngữ); một lực lượng không thể cưỡng lại

impossible to resist (idiom); an irresistible force

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势不可当

  • volume volume

    - 这个 zhègè 厂长 chǎngzhǎng 如果 rúguǒ dāng 不好 bùhǎo 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 随时 suíshí 罢免 bàmiǎn

    - nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.

  • volume volume

    - 义旗 yìqí suǒ xiàng 势不可当 shìbùkědāng

    - cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.

  • volume volume

    - de 外语 wàiyǔ 不行 bùxíng ràng dāng 翻译 fānyì fēi chuài 瘪子 biězǐ 不可 bùkě

    - ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

  • volume volume

    - jiào 师傅 shīfu 担不起 dānbùqǐ ( 不敢当 bùgǎndāng )

    - anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.

  • volume volume

    - 当今世界 dāngjīnshìjiè de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - ruò 时机 shíjī 不当 bùdàng yán 不慎 bùshèn 可能 kěnéng 毁掉 huǐdiào 整个 zhěnggè 计画 jìhuà

    - Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa