Đọc nhanh: 誓不两立 (thệ bất lưỡng lập). Ý nghĩa là: quan điểm không tương thích, cả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải.
誓不两立 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan điểm không tương thích
incompatible standpoints
✪ 2. cả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
the two cannot exist together (idiom); irreconcilable differences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓不两立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
立›
誓›