Đọc nhanh: 三位一体 (tam vị nhất thể). Ý nghĩa là: tam vị nhất thể; một thể ba ngôi (đạo cơ đốc chỉ cha, con và thánh thần); ba ngôi; tam nhất.
三位一体 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam vị nhất thể; một thể ba ngôi (đạo cơ đốc chỉ cha, con và thánh thần); ba ngôi; tam nhất
基督教称耶和华为圣父,耶稣为圣子、圣父、圣子共有的神的性质为圣灵虽然父子有别,而其神的性质融合为一,所以叫三位一体一般用来比喻 三个人、三件事或三个方面联成的一个整体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三位一体
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 几位 老人 一起 锻炼身体
- Vài cụ già tập thể dục cùng nhau.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
位›
体›