Đọc nhanh: 你死我活 (nhĩ tử ngã hoạt). Ý nghĩa là: một sống một chết; một mất một còn.
你死我活 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sống một chết; một mất một còn
形容斗争非常激烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你死我活
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 你别 在 这里 抽烟 , 呛 死 我 了 !
- Anh đừng hút thuốc ở đây, nghẹt thở chết tôi!
- 你 刚才 做 的 动作 太逗 了 , 我 笑 死 了 !
- Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!
- 你 说 的 事 让 我 真是 累死 了 !
- Những gì bạn nói làm tôi thật sự mệt chết đi được!
- 我 为 你 而活 , 为了 你 , 我 愿意 做 任何 事
- Anh sống vì em, vì em, anh sẵn sàng làm bất cứ điều gì.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
我›
死›
活›
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
Hình dung tình nghĩa sâu nặng; có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử; gian quan nguy nan; hưng ngôn niệm thử; hà nhật vong chi!" 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死; 間關危難; 興言念此; 何日忘之!" (Trịnh Dịch
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau