Đọc nhanh: 汉贼不两立 (hán tặc bất lưỡng lập). Ý nghĩa là: (khẩu hiệu trước đây của Quốc dân đảng chống lại CPC) "quý ông và kẻ trộm không thể cùng tồn tại", (nghĩa bóng) hai kẻ thù không thể sống dưới cùng một bầu trời, (văn học) Thục Hán 蜀漢 | 蜀汉 và Tào Ngụy 曹魏 không thể cùng tồn tại (thành ngữ).
汉贼不两立 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (khẩu hiệu trước đây của Quốc dân đảng chống lại CPC) "quý ông và kẻ trộm không thể cùng tồn tại"
(former KMT slogan against CPC)"gentlemen and thieves cannot coexist"
✪ 2. (nghĩa bóng) hai kẻ thù không thể sống dưới cùng một bầu trời
fig. two enemies cannot live under the same sky
✪ 3. (văn học) Thục Hán 蜀漢 | 蜀汉 và Tào Ngụy 曹魏 không thể cùng tồn tại (thành ngữ)
lit. Shu Han 蜀漢|蜀汉 [Shǔ Hàn] and Cao Wei 曹魏 [Cáo Wèi] cannot coexist (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉贼不两立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
汉›
立›
贼›