Đọc nhanh: 主管 (chủ quản). Ý nghĩa là: chủ quản. Ví dụ : - 主管会定期检查进度。 Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.. - 主管决定项目的方向。 Chủ quản xác định hướng đi của dự án.. - 主管给了他很多指导。 Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
主管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ quản
负主要责任管理 (某一方面)
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主管
- 建设厅 主管 建设
- Sở Xây dựng quản lý xây dựng.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
管›