Đọc nhanh: 助跑 (trợ bào). Ý nghĩa là: chạy lấy đà.
助跑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy lấy đà
体育运动中有些项目,如跳高、跳远、投掷标枪或手榴弹,在跳、投等开始前先跑一段,这种动作叫助跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助跑
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
跑›