副手 fùshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phó thủ】

Đọc nhanh: 副手 (phó thủ). Ý nghĩa là: trợ thủ; phụ tá; người giúp việc. Ví dụ : - 但你需要一个强有力的副手 Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ

Ý Nghĩa của "副手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

副手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trợ thủ; phụ tá; người giúp việc

助手;帮手

Ví dụ:
  • volume volume

    - dàn 需要 xūyào 一个 yígè 强有力 qiángyǒulì de 副手 fùshǒu

    - Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副手

  • volume volume

    - zhè 手套 shǒutào hěn chèn shǒu

    - Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu

    - đôi tay.

  • volume volume

    - zuò le 主任 zhǔrèn de 副手 fùshǒu

    - Cô ấy trở thành trợ lý của chủ nhiệm.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 手套 shǒutào

    - Một đôi găng tay.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - shì 经理 jīnglǐ de 一副 yīfù shǒu

    - Anh ấy là trợ lý của quản lý.

  • volume volume

    - dàn 需要 xūyào 一个 yígè 强有力 qiángyǒulì de 副手 fùshǒu

    - Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ

  • volume volume

    - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao