Đọc nhanh: 副手 (phó thủ). Ý nghĩa là: trợ thủ; phụ tá; người giúp việc. Ví dụ : - 但你需要一个强有力的副手 Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
副手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ thủ; phụ tá; người giúp việc
助手;帮手
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副手
- 这 副 手套 很 趁 我 手
- Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.
- 一 双手
- đôi tay.
- 她 做 了 主任 的 副手
- Cô ấy trở thành trợ lý của chủ nhiệm.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 他 是 经理 的 一副 手
- Anh ấy là trợ lý của quản lý.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
手›