Đọc nhanh: 总裁助理 (tổng tài trợ lí). Ý nghĩa là: Trợ lý chủ tịch.
总裁助理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trợ lý chủ tịch
总裁助理不是总裁秘书。两者一个最大的区别就是总裁秘书是在总裁指导下的最基本的工作,而总裁助理是要协助总裁工作,工作的重点包括参谋、建议、执行、协调、辅助管理等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总裁助理
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 他 总是 在 困难 的 时候 佑助 我
- Anh ấy luôn giúp đỡ tôi khi gặp khó khăn.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
总›
理›
裁›