Đọc nhanh: 佐治 (tá trị). Ý nghĩa là: Giúp đỡ lo việc. Như tá trị quốc gia 佐治國家Chức quan đứng phó.. Ví dụ : - 我在她佐治亚州的祖父母家隔壁长大 Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.. - 他在佐治亚州找到了莎娜 Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.. - 我还以为你奶奶住在佐治亚州呢 Tôi nghĩ bà của bạn sống ở Georgia.
佐治 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giúp đỡ lo việc. Như tá trị quốc gia 佐治國家Chức quan đứng phó.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 他 在 佐治亚州 找到 了 莎娜
- Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.
- 我 还 以为 你 奶奶 住 在 佐治亚州 呢
- Tôi nghĩ bà của bạn sống ở Georgia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佐治
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 他 在 佐治亚州 找到 了 莎娜
- Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 我 还 以为 你 奶奶 住 在 佐治亚州 呢
- Tôi nghĩ bà của bạn sống ở Georgia.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佐›
治›