Đọc nhanh: 动肝火 (động can hoả). Ý nghĩa là: nổi giận; tức giận; nổi cáu. Ví dụ : - 有话慢慢说,不要动肝火。 chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
动肝火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi giận; tức giận; nổi cáu
指发脾气;发怒
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动肝火
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 动肝火
- nổi cáu; nổi giận
- 什么 事 值得 这么 动火
- việc gì phải nổi giận như vậy.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 火车 震动 了 一下 , 开走 了
- Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
火›
肝›