Đọc nhanh: 动电 (động điện). Ý nghĩa là: điện động. Ví dụ : - 启动电流。 chạy điện.
动电 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện động
一种用来指示电流的名词,即指在运动中的电荷,它与静电相反,静电电荷在正常情况下是静止的
- 启动 电流
- chạy điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动电
- 启动 电流
- chạy điện.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 我 买 了 一辆 新 电动车
- Tôi đã mua một chiếc xe điện mới.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
电›