动电 dòng diàn
volume volume

Từ hán việt: 【động điện】

Đọc nhanh: 动电 (động điện). Ý nghĩa là: điện động. Ví dụ : - 启动电流。 chạy điện.

Ý Nghĩa của "动电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

动电 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điện động

一种用来指示电流的名词,即指在运动中的电荷,它与静电相反,静电电荷在正常情况下是静止的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动电

  • volume volume

    - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • volume volume

    - 行动 xíngdòng 迅如 xùnrú 闪电 shǎndiàn

    - Anh ấy hành động nhanh như chớp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 合资 hézī 生产 shēngchǎn 电动车 diàndòngchē

    - Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.

  • volume volume

    - mǎi le 一辆 yīliàng xīn 电动车 diàndòngchē

    - Tôi đã mua một chiếc xe điện mới.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ nín 输入您 shūrùnín de 电子 diànzǐ 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 税票 shuìpiào 将会 jiānghuì 自动 zìdòng 发送给 fāsònggěi nín

    - Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.

  • volume volume

    - 光子 guāngzǐ néng 激发 jīfā 电子 diànzǐ 运动 yùndòng

    - Photon có thể kích thích chuyển động của electron.

  • volume volume

    - 现今 xiànjīn 移动电话 yídòngdiànhuà 非常 fēicháng 普及 pǔjí

    - Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao