Đọc nhanh: 创新发展 (sáng tân phát triển). Ý nghĩa là: quan niệm phát triển mới.
创新发展 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan niệm phát triển mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创新发展
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 新 政策 激活 了 产业 发展
- Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 农村 发展 旅游业 创收
- Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.
- 创新 是 企业 发展 的 关键
- Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
发›
展›
新›