Đọc nhanh: 办案 (biện án). Ý nghĩa là: xử án; thụ lý án.
办案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử án; thụ lý án
办理案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办案
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 这件 案子 很 难办
- Vụ án này rất khó xử lý.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 那快 办案 非常 迅速
- Lính sai đó xử lý vụ án rất nhanh chóng.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
案›