Đọc nhanh: 开办 (khai biện). Ý nghĩa là: xây dựng; mở; thiết lập; khởi đầu; khai trương. Ví dụ : - 开办长途电话特快业务。 mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.. - 这个工厂开办时才五百工人。 Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
开办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng; mở; thiết lập; khởi đầu; khai trương
建立 (工厂, 学校,商店, 医院等)
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
- 这个 工厂 开办 时才 五百 工人
- Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开办
- 这个 工厂 开办 时才 五百 工人
- Nhà máy này lúc mới hoạt động chỉ có năm trăm công nhân.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 这家 煤厂 已经 开办 多年
- Bãi than này đã được thành lập nhiều năm.
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 在 银行 开办 信用证
- Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
开›