Đọc nhanh: 开创 (khai sáng). Ý nghĩa là: kiến lập; mở đầu; bắt đầu; khai trương; tạo; khởi đầu; đề xướng. Ví dụ : - 开创新局面。 tạo nên cục diện mới.. - 开创历史新纪元。 mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
开创 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến lập; mở đầu; bắt đầu; khai trương; tạo; khởi đầu; đề xướng
开始建立;创建
- 开 创新 局面
- tạo nên cục diện mới.
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开创
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 开 创新 局面
- tạo nên cục diện mới.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
开›