办差 bànchāi
volume volume

Từ hán việt: 【biện sai】

Đọc nhanh: 办差 (biện sai). Ý nghĩa là: ban sai (việc bắt phu và trưng thu tài sản cho quan phủ ngày xưa).

Ý Nghĩa của "办差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

办差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban sai (việc bắt phu và trưng thu tài sản cho quan phủ ngày xưa)

旧社会指给官府办理征集夫役,征收财物等事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办差

  • volume volume

    - 首恶必办 shǒuèbìbàn

    - phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī 我要 wǒyào 天津 tiānjīn 出差 chūchāi

    - Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao