Đọc nhanh: 办差 (biện sai). Ý nghĩa là: ban sai (việc bắt phu và trưng thu tài sản cho quan phủ ngày xưa).
办差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban sai (việc bắt phu và trưng thu tài sản cho quan phủ ngày xưa)
旧社会指给官府办理征集夫役,征收财物等事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办差
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
差›