Các biến thể (Dị thể) của 创

  • Cách viết khác

    𠛂 𠛲 𠝀 𠝵 𠞴 𠟐 𨱠

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 创 theo âm hán việt

创 là gì? (Sang, Sáng). Bộ đao (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: đau, bị thương, mới. Từ ghép với : Làm bị thương nặng. Xem [chuàng.], Lập kỉ lục mới, Mới lập ra, sáng lập đầu tiên. Xem [chuang]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đau, bị thương

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vết thương (dùng như 瘡, bộ 疒)

- Làm bị thương nặng. Xem [chuàng.]

Từ điển phổ thông

  • mới

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khởi đầu, khai sáng, mới dựng lên, mới lập ra

- Lập kỉ lục mới

- Mới lập ra, sáng lập đầu tiên. Xem [chuang].

Từ ghép với 创