Đọc nhanh: 创办人 (sáng biện nhân). Ý nghĩa là: người sáng lập (của một tổ chức, v.v.). Ví dụ : - 纳诺维的创办人 Đó là người sáng lập Nanovex.
创办人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sáng lập (của một tổ chức, v.v.)
founder (of an institution etc)
- 纳诺 维 的 创办人
- Đó là người sáng lập Nanovex.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创办人
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 为什么 宾州 的 创始人
- Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
- 纳诺 维 的 创办人
- Đó là người sáng lập Nanovex.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
创›
办›