Đọc nhanh: 从谏如流 (tòng gián như lưu). Ý nghĩa là: tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi).
从谏如流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân theo lời khuyên như dòng chảy tự nhiên (thành ngữ); chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sửa chữa (ngay cả từ những người kém cỏi)
to follow admonition as natural flow (idiom); to accept criticism or correction (even from one's inferiors)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从谏如流
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
如›
流›
谏›