Đọc nhanh: 我行我素 (ngã hành ngã tố). Ý nghĩa là: làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm.
我行我素 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm
不管别人怎么说,我还是照我本来的一套去做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我行我素
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 他 和 我 同行 多年
- Anh ấy và tôi đã làm cùng ngành nhiều năm.
- 他 行为 让 我 觉得 恶心
- Hành vi của anh ta làm tôi ghê tởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
素›
行›
đánh chết cái nết không chừa; bản tính khó dời
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏigan chai phổi đá
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
làm theo ý mình; tự cho là đúng