Đọc nhanh: 自用 (tự dụng). Ý nghĩa là: tự cho là đúng, dùng riêng; cá nhân; tư nhân (sử dụng). Ví dụ : - 刚愎自用 bảo thủ cố chấp; ngang ngạnh cố chấp.. - 师心自用 cố chấp tự cho mình là đúng không thèm học ai.. - 自用摩托车 mô tô riêng; xe máy riêng
自用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho là đúng
自以为是
- 刚愎自用
- bảo thủ cố chấp; ngang ngạnh cố chấp.
- 师心自用
- cố chấp tự cho mình là đúng không thèm học ai.
✪ 2. dùng riêng; cá nhân; tư nhân (sử dụng)
私人使用
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自用
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
自›