Đọc nhanh: 百分比 (bá phân bí). Ý nghĩa là: tỉ lệ phần trăm; tỉ lệ; phần, tỷ suất. Ví dụ : - 按照百分比计算。 tính theo tỉ lệ phần trăm
百分比 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ phần trăm; tỉ lệ; phần
用百分率表示的两个数的比例关系,例如某班50个学生当中有20个是女生,这一班中女生所占的百分比就是40%
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
✪ 2. tỷ suất
以百分法表示两数之间的比例关系如全班五十人, 其中男生三十人, 则男生占全班的百分比为60%亦称为百分率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分比
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
比›
百›