Đọc nhanh: 分说 (phân thuyết). Ý nghĩa là: phân trần; phân minh; phân bua; thanh minh, phân bày.
分说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân trần; phân minh; phân bua; thanh minh
分辨 (多用在'不容、不由'等否定语之后)
✪ 2. phân bày
口头上解释说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分说
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 你 这么 说 未免 有些 过分
- Bạn nói như vậy có phần hơi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
说›