Đọc nhanh: 马首是瞻 (mã thủ thị chiêm). Ý nghĩa là: như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm.
马首是瞻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
古代作战时士兵看着主将的马头决定进退,比喻跟随别人行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马首是瞻
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
- 你们 国家 的 首都 是 什么 ?
- Thủ đô của nước bạn là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
瞻›
首›
马›
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau