Đọc nhanh: 离析 (ly tích). Ý nghĩa là: phân ly; ly tán; chia ly, phân tích; làm rõ. Ví dụ : - 苏联正分崩离析 Liên Xô tan rã.. - 分崩离析 tan vỡ
离析 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân ly; ly tán; chia ly
分离;离散
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 分崩离析
- tan vỡ
✪ 2. phân tích; làm rõ
分析;辨析
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离析
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
析›
离›