Đọc nhanh: 相辅相成 (tương phụ tương thành). Ý nghĩa là: bổ trợ cho nhau; tạo điều kiện cho nhau. Ví dụ : - 互为补充(彼此相辅相成)。 bổ sung cho nhau
相辅相成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ trợ cho nhau; tạo điều kiện cho nhau
互相补充,互相配合
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相辅相成
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 相辅相成
- giúp nhau cùng nên việc.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 我 相信 你 会 心想事成
- Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
相›
辅›
hợp nhau lại càng tăng thêm sức mạnh; cùng bổ sung cho nhau thì càng tốt, càng hay; hợp quần tăng sức mạnh
tính thống nhất của các sự vật tương phản
giúp nhau cùng làm; phối hợp sử dụng
quần anh tụ hội; châu liền bích hợp; trai gái xứng đôi vừa lứa
siêng năng và hòa đồng (thành ngữ); tỉ mỉ trong công việc và đối xử vui vẻ với đồng nghiệp
tính thống nhất của các sự vật tương phản
Trai cò níu giữ nhau; chỉ sự tranh chấp vô ích; chỉ làm lợi cho kẻ thứ ba. Do câu: bạng duật tương trì; ngư ông đắc lợi 蚌鷸相持; 漁翁得利.
(văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba
sụp đổ; tan rã