Đọc nhanh: 顶多 (đỉnh đa). Ý nghĩa là: nhiều nhất, bức quá, cùng lắm.
✪ 1. nhiều nhất
最多在说话人看来,实际数不会高于估计的最高数
✪ 1. bức quá, cùng lắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶多
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
顶›