Đọc nhanh: 决议 (quyết nghị). Ý nghĩa là: quyết nghị; nghị quyết, thành nghị. Ví dụ : - 我完全同意并拥护党委的决议。 tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.. - 通过决议 thông qua nghị quyết.. - 会议通过了一系列旨在进一步发展两国科学技术合作的决议。 hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
决议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyết nghị; nghị quyết
经一定会议讨论通过的决定
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 通过 决议
- thông qua nghị quyết.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 遵从 决议
- tuân theo quyết định.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thành nghị
达成的协议
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决议
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 决议案 获 一致 通过
- Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 的 决定 引起 了 很多 议论
- Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 会议 的 决定 是 有效 的
- Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
议›