决定 juédìng
volume volume

Từ hán việt: 【quyết định】

Đọc nhanh: 决定 (quyết định). Ý nghĩa là: quyết định; định đoạt, quyết định; tác dụng chủ đạo, việc quyết định; nghị định. Ví dụ : - 我们已经决定明天开会。 Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.. - 你决定吃什么了吗? Bạn đã quyết định ăn gì chưa?. - 公司决定提高工资。 Công ty quyết định tăng lương.

Ý Nghĩa của "决定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

决定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định; định đoạt

对如何行动做出主张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 决定 juédìng 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.

  • volume volume

    - 决定 juédìng chī 什么 shénme le ma

    - Bạn đã quyết định ăn gì chưa?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Công ty quyết định tăng lương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quyết định; tác dụng chủ đạo

某事物成为另一事物的先决条件;起主导作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物质 wùzhì 决定 juédìng 意识 yìshí

    - Vật chất quyết định ý thức.

  • volume volume

    - 方法 fāngfǎ 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Phương pháp quyết định kết quả.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 决定 juédìng 成功 chénggōng

    - Sự nỗ lực quyết định thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

决定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc quyết định; nghị định

决定的事项

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Vấn đề này vẫn chưa quyết định.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định quan trọng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 艰难 jiānnán de 决定 juédìng

    - Đây là một quyết định khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

决定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định (theo quy luật khách quan)

客观规律促使事物一定向某方面发展变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 决定性 juédìngxìng de 时刻 shíkè

    - Đây là một khoảnh khắc mang tính quyết định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 取得 qǔde le 决定性 juédìngxìng de 胜利 shènglì

    - Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 决定性 juédìngxìng 因素 yīnsù

    - Đây là một yếu tố quyết định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 决定

✪ 1. A + 由 + B + 决定

A do B quyết định

Ví dụ:
  • volume

    - 时间 shíjiān yóu 公司 gōngsī 决定 juédìng

    - Thời gian do công ty quyết định.

  • volume

    - 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn yóu 经理 jīnglǐ 决定 juédìng

    - Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.

✪ 2. 决定 + 于 + Danh từ

quyết định bởi...

Ví dụ:
  • volume

    - 成绩 chéngjì 决定 juédìng 学习态度 xuéxítàidù

    - Thành tích quyết định bởi thái độ học tập.

  • volume

    - 健康 jiànkāng 决定 juédìng 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Sức khỏe quyết định bởi lối sống.

✪ 3. Định ngữ (Ai đó/重大/共同...) (+的) + 决定

"决定" vai trò trung tâm ngữ.

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 大家 dàjiā de 决定 juédìng

    - Đây là quyết định của mọi người.

  • volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 共同 gòngtóng de 决定 juédìng

    - Đây là quyết định chung của chúng tôi.

✪ 4. Động từ (宣布/做出/服从) + 决定

tuyên bố/đưa ra/tuân theo quyết định

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 作出 zuòchū 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào de 决定 juédìng

    - Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.

  • volume

    - 所有人 suǒyǒurén dōu 服从 fúcóng le 公司 gōngsī de 决定 juédìng

    - Tất cả mọi người đều tuân theo quyết định của công ty.

So sánh, Phân biệt 决定 với từ khác

✪ 1. 决定 vs 决心

Giải thích:

Ý nghĩa của "决定" và "决心" có chút không giống nhau, "决心" có ý nghĩa "nhất định phải, muốn", "决定" có ý nghĩa "nhất định, chắc chắn làm".
"决定" có thể đứng một mình làm vị ngữ, "决心" chỉ có thể kết hợp với từ khác cùng nhau làm vị ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决定

  • - liǎng guó 决定 juédìng 寝兵 qǐnbīng

    - Hai nước quyết định ngừng chiến.

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 干涉 gānshè 他们 tāmen de 决定 juédìng

    - Đừng can thiệp vào quyết định của họ.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 素质 sùzhì 决定 juédìng 成败 chéngbài

    - Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.

  • volume volume

    - 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - hạ quyết tâm.

  • volume volume

    - qiě děng 回来 huílai zài 决定 juédìng

    - Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 事在人为 shìzàirénwéi 态度 tàidù 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa