Đọc nhanh: 决定 (quyết định). Ý nghĩa là: quyết định; định đoạt, quyết định; tác dụng chủ đạo, việc quyết định; nghị định. Ví dụ : - 我们已经决定明天开会。 Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.. - 你决定吃什么了吗? Bạn đã quyết định ăn gì chưa?. - 公司决定提高工资。 Công ty quyết định tăng lương.
决定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định; định đoạt
对如何行动做出主张
- 我们 已经 决定 明天 开会
- Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.
- 你 决定 吃 什么 了 吗 ?
- Bạn đã quyết định ăn gì chưa?
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quyết định; tác dụng chủ đạo
某事物成为另一事物的先决条件;起主导作用
- 物质 决定 意识
- Vật chất quyết định ý thức.
- 方法 决定 结果
- Phương pháp quyết định kết quả.
- 努力 决定 成功
- Sự nỗ lực quyết định thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
决定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc quyết định; nghị định
决定的事项
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
- 这是 一个 重要 的 决定
- Đây là một quyết định quan trọng.
- 这是 一个 艰难 的 决定
- Đây là một quyết định khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
决定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định (theo quy luật khách quan)
客观规律促使事物一定向某方面发展变化
- 这是 一个 决定性 的 时刻
- Đây là một khoảnh khắc mang tính quyết định.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 这是 一个 决定性 因素
- Đây là một yếu tố quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 决定
✪ 1. A + 由 + B + 决定
A do B quyết định
- 时间 由 公司 决定
- Thời gian do công ty quyết định.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
✪ 2. 决定 + 于 + Danh từ
quyết định bởi...
- 成绩 决定 于 学习态度
- Thành tích quyết định bởi thái độ học tập.
- 健康 决定 于 生活 方式
- Sức khỏe quyết định bởi lối sống.
✪ 3. Định ngữ (Ai đó/重大/共同...) (+的) + 决定
"决定" vai trò trung tâm ngữ.
- 这是 大家 的 决定
- Đây là quyết định của mọi người.
- 这是 我们 共同 的 决定
- Đây là quyết định chung của chúng tôi.
✪ 4. Động từ (宣布/做出/服从) + 决定
tuyên bố/đưa ra/tuân theo quyết định
- 公司 作出 一项 重要 的 决定
- Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.
- 所有人 都 服从 了 公司 的 决定
- Tất cả mọi người đều tuân theo quyết định của công ty.
So sánh, Phân biệt 决定 với từ khác
✪ 1. 决定 vs 决心
Ý nghĩa của "决定" và "决心" có chút không giống nhau, "决心" có ý nghĩa "nhất định phải, muốn", "决定" có ý nghĩa "nhất định, chắc chắn làm".
"决定" có thể đứng một mình làm vị ngữ, "决心" chỉ có thể kết hợp với từ khác cùng nhau làm vị ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决定
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 且 等 他 回来 再 决定
- Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
定›
Chính Sách, Đường Hướng
Lựa Chọn, Chọn Lựa
quyết định; nhất địnhchắc chắn; quyết
Quyết Nghị, Nghị Quyết
quyết định; quyết chí; dứt ý; định chí
định đoạt; quyết định; giải quyết
quyết đoán; phán đoán; quyết địnhsức quyết đoántốc đoán
Quyết Tâm
cân nhắc quyết định; xem xét quyết định
quyết định bởi; quyết định ở; phụ thuộc vào