Đọc nhanh: 剖断 (phẫu đoán). Ý nghĩa là: Phân tích sự việc để tìm hiểu và quyết định. ☆Tương tự: phán đoán 判斷..
剖断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân tích sự việc để tìm hiểu và quyết định. ☆Tương tự: phán đoán 判斷.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
断›