Đọc nhanh: 寻思 (tầm tư). Ý nghĩa là: suy nghĩ; ngẫm nghĩ; ngẫm, nghĩ ngợi. Ví dụ : - 独自寻思。 suy nghĩ một mình. - 你 寻思 寻思这件事该怎么办。 anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
寻思 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; ngẫm nghĩ; ngẫm
思索;考虑
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
✪ 2. nghĩ ngợi
思索问题, 以 便做出决定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻思
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 我 只是 想 探寻 我 思想意识 的 边界
- Tôi đang khám phá giới hạn ý thức của mình
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
思›