光彩 guāngcǎi
volume volume

Từ hán việt: 【quang thái】

Đọc nhanh: 光彩 (quang thái). Ý nghĩa là: màu sắc; ánh sáng; hào quang, rực rỡ; quang vinh; vinh dự; vẻ vang. Ví dụ : - 晚霞的光彩非常迷人。 Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.. - 这幅画的光彩非常鲜艳。 Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.. - 参军是很光彩的事。 Gia nhập quân đội là một việc rất vinh dự.

Ý Nghĩa của "光彩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

光彩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu sắc; ánh sáng; hào quang

光泽和色彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚霞 wǎnxiá de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.

光彩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rực rỡ; quang vinh; vinh dự; vẻ vang

光荣;体面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参军 cānjūn shì hěn 光彩 guāngcǎi de shì

    - Gia nhập quân đội là một việc rất vinh dự.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 创新 chuàngxīn shì 光彩 guāngcǎi de 成果 chéngguǒ

    - Sự đổi mới này là thành quả vẻ vang.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn shì 光彩 guāngcǎi de 行为 xíngwéi

    - Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 光彩

✪ 1. 光彩 + 的 + Danh từ (事/行为)

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 奖项 jiǎngxiàng shì 光彩 guāngcǎi de 成就 chéngjiù

    - Danh hiệu này là thành tựu vẻ vang.

  • volume

    - 他们 tāmen de 胜利 shènglì shì 光彩 guāngcǎi de shì

    - Chiến thắng của họ là một sự kiện vẻ vang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光彩

  • volume volume

    - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • volume volume

    - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • volume volume

    - 晚霞 wǎnxiá de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.

  • volume volume

    - 光彩炫目 guāngcǎixuànmù

    - ánh sáng màu sắc loá mắt

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn shì 光彩 guāngcǎi de 行为 xíngwéi

    - Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 胜利 shènglì shì 光彩 guāngcǎi de shì

    - Chiến thắng của họ là một sự kiện vẻ vang.

  • volume volume

    - 如今 rújīn de 早已 zǎoyǐ chéng le 黄脸婆 huángliǎnpó 失去 shīqù le 往日 wǎngrì de 光彩 guāngcǎi

    - Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa