Đọc nhanh: 不光彩 (bất quang thải). Ý nghĩa là: hổ thẹn, đê tiện, không đẹp mặt.
不光彩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hổ thẹn
disgraceful
✪ 2. đê tiện
dishonorable
✪ 3. không đẹp mặt
对名誉有损害; 不体面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不光彩
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
光›
彩›