Đọc nhanh: 丢人 (đâu nhân). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt; mất thể diện; bẽ mặt. Ví dụ : - 他在公共场合大声喊叫,真丢人。 Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.. - 你这么做让家人很丢人。 Bạn làm như vậy làm gia đình rất xấu hổ.. - 他在台上唱歌跑调,太丢人啦! Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
丢人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; xấu mặt; mất thể diện; bẽ mặt
丢脸
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 你 这么 做 让 家人 很 丢人
- Bạn làm như vậy làm gia đình rất xấu hổ.
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢人
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 你 不要 让 爸爸 丢人
- Con đừng làm cho bố mất mặt.
- 我弟 是 丢三落四 的 人
- Em trai tôi là người quên trước quên sau.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 你 已 丢 了 全家人 的 脸
- Bạn đã làm mất mặt cả nhà rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
人›
Mất Mặt, Xấu Mặt, Bẽ Mặt
vô lễ; thiếu lễ độ; vi lễthất lễ; thiếu lễ phép
bôi đen; bôi nhọbôi lọ
Quang Vinh, Vinh Dự
nét bút hỏng; mảng vẽ thất bại; câu chữ vụng về
làm trò cười cho thiên hạ
không đủ tư cáchbị loạiđi ra ngoài giới hạnmất mặtvượt qua các quy tắc