丢人 diūrén
volume volume

Từ hán việt: 【đâu nhân】

Đọc nhanh: 丢人 (đâu nhân). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt; mất thể diện; bẽ mặt. Ví dụ : - 他在公共场合大声喊叫真丢人。 Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.. - 你这么做让家人很丢人。 Bạn làm như vậy làm gia đình rất xấu hổ.. - 他在台上唱歌跑调太丢人啦! Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!

Ý Nghĩa của "丢人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

丢人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất mặt; xấu mặt; mất thể diện; bẽ mặt

丢脸

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 大声喊叫 dàshēnghǎnjiào zhēn 丢人 diūrén

    - Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.

  • volume volume

    - 这么 zhème zuò ràng 家人 jiārén hěn 丢人 diūrén

    - Bạn làm như vậy làm gia đình rất xấu hổ.

  • volume volume

    - zài 台上 táishàng 唱歌 chànggē 跑调 pǎodiào tài 丢人 diūrén la

    - Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!

  • volume volume

    - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢人

  • volume volume

    - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • volume volume

    - 丢人现眼 diūrénxiànyǎn

    - làm mất mặt

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 爸爸 bàba 丢人 diūrén

    - Con đừng làm cho bố mất mặt.

  • volume volume

    - 我弟 wǒdì shì 丢三落四 diūsānlàsì de rén

    - Em trai tôi là người quên trước quên sau.

  • volume volume

    - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 大声喊叫 dàshēnghǎnjiào zhēn 丢人 diūrén

    - Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.

  • volume volume

    - zài 大厅 dàtīng 这样 zhèyàng 大吵大闹 dàchǎodànào zhēn 丢人 diūrén

    - Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián 丢丑 diūchǒu

    - anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.

  • volume volume

    - diū le 全家人 quánjiārén de liǎn

    - Bạn đã làm mất mặt cả nhà rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao