Đọc nhanh: 羞耻 (tu sỉ). Ý nghĩa là: nhục nhã; xấu hổ; không còn thể diện; không còn mặt mũi. Ví dụ : - 他感到极度羞耻。 Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.. - 她脸上露出羞耻。 Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.. - 羞耻感让他低头。 Cảm giác xấu hổ khiến anh ấy cúi đầu.
羞耻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhục nhã; xấu hổ; không còn thể diện; không còn mặt mũi
不光彩;不体面
- 他 感到 极度 羞耻
- Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.
- 她 脸上 露出 羞耻
- Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.
- 羞耻感 让 他 低头
- Cảm giác xấu hổ khiến anh ấy cúi đầu.
- 他 对 错误 感到 羞耻
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 羞耻
✪ 1. Chủ ngữ + 感到/ 觉得/ 不知/ 知道 + (Phó từ) + 羞耻
phó từ tu sức
- 他 感到 非常 羞耻
- Anh ấy cảm thấy rất nhục nhã.
- 她 觉得 有些 羞耻
- Cô ấy cảm thấy hơi xấu hổ.
✪ 2. 令 + Danh từ/ Đại từ + 羞耻
làm ai xấu hổ
- 这件 事令 我 感到 羞耻
- Việc này khiến tôi cảm thấy xấu hổ.
- 公开 的 丑闻 令 他们 羞耻
- Tin xấu công khai khiến họ nhục nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞耻
- 她 脸上 露出 羞耻
- Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.
- 她 觉得 有些 羞耻
- Cô ấy cảm thấy hơi xấu hổ.
- 他 感到 极度 羞耻
- Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.
- 羞耻感 让 他 低头
- Cảm giác xấu hổ khiến anh ấy cúi đầu.
- 他 感到 非常 羞耻
- Anh ấy cảm thấy rất nhục nhã.
- 他 对 错误 感到 羞耻
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm.
- 这件 事令 我 感到 羞耻
- Việc này khiến tôi cảm thấy xấu hổ.
- 公开 的 丑闻 令 他们 羞耻
- Tin xấu công khai khiến họ nhục nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羞›
耻›
sỉ nhục; điều sỉ nhục; ô danh; nỗi nhục; cực nhục; nhuốc; nhuốc nhơ; nhơ nhuốc; tủi nhục
Sỉ Nhục
Đáng Thẹn, Đáng Xấu Hổ, Hổ Thẹn
sỉ nhục; làm nhục; làm cho nhục nhãnhục nhã; sự nhục nhã
làm nhục; lăng mạ; sỉ nhục; ô nhụclàm bẩn; vấy bẩnnhuốc
Xấu Hổ, Hổ Thẹn, Tủi Hổ
liêm sỉ