Đọc nhanh: 光荣 (quang vinh). Ý nghĩa là: quang vinh; vinh quang; vẻ vang, vinh dự. Ví dụ : - 光荣之家 gia đình vẻ vang. - 光荣牺牲 hi sinh vẻ vang. - 光荣归于祖国 vinh dự thuộc về tổ quốc.
光荣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quang vinh; vinh quang; vẻ vang
由于做了有利于人民的和正义的事情而被公认为值得尊敬的
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
✪ 2. vinh dự
荣誉
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
So sánh, Phân biệt 光荣 với từ khác
✪ 1. 光荣 vs 荣誉
- "光荣" vừa là tính từ vừa là danh từ, "光誉" chỉ là danh từ.
- "光荣" có thể làm vị ngữ hoặc trạng ngữ, "荣誉" không thể.
✪ 2. 荣幸 vs 光荣
- "荣幸" chủ yếu được sử dụng để thể hiện sự lịch sự trong khẩu ngữ và "光荣" không có cách sử dụng này;
- "光荣" có nghĩa là vinh dự, nhưng "荣幸" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光荣
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
荣›