光荣 guāngróng
volume volume

Từ hán việt: 【quang vinh】

Đọc nhanh: 光荣 (quang vinh). Ý nghĩa là: quang vinh; vinh quang; vẻ vang, vinh dự. Ví dụ : - 光荣之家 gia đình vẻ vang. - 光荣牺牲 hi sinh vẻ vang. - 光荣归于祖国 vinh dự thuộc về tổ quốc.

Ý Nghĩa của "光荣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

光荣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quang vinh; vinh quang; vẻ vang

由于做了有利于人民的和正义的事情而被公认为值得尊敬的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光荣 guāngróng zhī jiā

    - gia đình vẻ vang

  • volume volume

    - 光荣牺牲 guāngróngxīshēng

    - hi sinh vẻ vang

✪ 2. vinh dự

荣誉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh dự thuộc về tổ quốc.

So sánh, Phân biệt 光荣 với từ khác

✪ 1. 光荣 vs 荣誉

Giải thích:

- "光荣" vừa là tính từ vừa là danh từ, "光誉" chỉ là danh từ.
- "光荣" có thể làm vị ngữ hoặc trạng ngữ, "荣誉" không thể.

✪ 2. 荣幸 vs 光荣

Giải thích:

- "荣幸" chủ yếu được sử dụng để thể hiện sự lịch sự trong khẩu ngữ và "光荣" không có cách sử dụng này;
- "光荣" có nghĩa là vinh dự, nhưng "荣幸" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光荣

  • volume volume

    - 光荣榜 guāngróngbǎng

    - bảng danh dự

  • volume volume

    - 光荣牺牲 guāngróngxīshēng

    - hi sinh vẻ vang

  • volume volume

    - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh dự thuộc về tổ quốc.

  • volume volume

    - 光荣 guāngróng 之路常 zhīlùcháng 坎坷 kǎnkě

    - Con đường vinh quang thường trắc trở.

  • volume volume

    - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • volume volume

    - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 登上 dēngshàng le 光荣榜 guāngróngbǎng

    - Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao