Đọc nhanh: 光彩夺目 (quang thải đoạt mục). Ý nghĩa là: sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà. Ví dụ : - 橱窗里面摆着光彩夺目的各色丝绸。 Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
光彩夺目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà
色泽的艳丽令人目眩
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光彩夺目
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 光耀 夺目
- sáng chói mắt; ánh sáng chói mắt
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 这幅 画 色彩 奂 丽 夺目
- Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.
- 光彩炫目
- ánh sáng màu sắc loá mắt
- 他 目光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn xa.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
夺›
彩›
目›
tiền đồ xán lạn; tương lai tươi sángtráng lệ; nguy nga
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
chói lọi; sáng chói; sáng rực
xanh vàng rực rỡ; lộng lẫy; vàng son lộng lẫy; nguy nga lộng lẫy; cung vàng điện ngọc
loang loáng
đèn rực rỡ và màu sắc rực rỡ (thành ngữ)(văn học) ánh sáng chảy và tràn màu