Đọc nhanh: 荣耀 (vinh diệu). Ý nghĩa là: quang vinh; vinh hiển, kiêu hãnh; vinh diệu, huy hoàng.
荣耀 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quang vinh; vinh hiển, kiêu hãnh; vinh diệu
光荣
✪ 2. huy hoàng
光辉灿烂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣耀
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耀›
荣›