Đọc nhanh: 丰采 (phong thái). Ý nghĩa là: phong thái.
丰采 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thái
同'风采'1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰采
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
采›