Đọc nhanh: 脸上光彩 (kiểm thượng quang thải). Ý nghĩa là: mát mặt.
脸上光彩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mát mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸上光彩
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
- 他 在 会议 上 丢脸 了
- Anh ấy đã mất mặt trong cuộc họp.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
光›
彩›
脸›